Số hiệu cỡ đinh rút thương mại quốc tế IFI
Số hiệu cỡ đinh rút trong thương mại quốc tế là gì ? cách đọc và quy đổi với các đọc thông thường của đinh rút rive ở Việt Nam nhé
Đơn vị đo: 1 (đơn vị, cái, chiếc)
Số hiệu IFI của đinh tán rút là gì ?
Số hiệu IFI của đinh tán rút rive là một số nguyên gồm 2 phần mà từ đó có thể dễ dàng tính ra đường kính và chiều dài liên kết của đinh tán rút, số hiệu IFI được viện IFI - Industrial Fastener Institute của Mỹ định nghĩa và được sử dụng như là số định cỡ đinh rút trong thương mại quốc tế toàn cầu.
Một trang trong tài liệu mô tả đinh tán và cấp số hiệu của IFI
Mã tiêu chuẩn thương mại với mặt hàng đinh tán rút
Đinh tán rút sẽ có 3 phần quy định vật liệu , kích cỡ , vật liệu mạ như sauCác thành phần trong ký hiệu hàng hóa của đinh tán rút. Ảnh www.boltdepot.com
Số nguyên có từ 2 đến 3 chữ số nằm ở giữa chính là số hiệu IFI của tán rút
Cách chuyển đổi số hiệu IFI ra kích thước đinh tán
Với cách đọc thông dụng ở Việt Nam, sẽ là theo dạng d x L để nói lên quy cách của đinh tán: Ví dụ đinh tán 3.2 x 8 thì có nghĩa là đường kính thân đinh tán là 3.2mm, chiều dài phần thân là 8mm
Tuy nhiên viện IFI lại căn cứ vào đường kính d và thông số G (G là Grip Size tức là chiều dày liên kết lớn nhất sau khi rút của đinh tán) để cấu tạo nên số hiệu thương mại. Thông thường thì:
Tuy nhiên viện IFI lại căn cứ vào đường kính d và thông số G (G là Grip Size tức là chiều dày liên kết lớn nhất sau khi rút của đinh tán) để cấu tạo nên số hiệu thương mại. Thông thường thì:
G = L - 4 (mm)
Các bước chuyển đổi theo hệ mét ra IFI như sau
đường kính d được đổi ra đơn vị theo 1/32 inch hay 0.79375mm. Ví dụ đinh tán đường kính 3.2mm thì thông số d theo IFI là 3.2/0.97375 = 4
Chiều dày liên kết G được đổi ra theo 1/16 inch hay 1.5875mm. Ví dụ đinh tán dài 10mm thì G là 10 - 4 = 6mm, thông số theo IFI là 6 / 1.5875 = 4
Sau đó ghép d với G viết liền, trong ví dụ trên số hiệu IFI sẽ là 496
Chiều dày liên kết G được đổi ra theo 1/16 inch hay 1.5875mm. Ví dụ đinh tán dài 10mm thì G là 10 - 4 = 6mm, thông số theo IFI là 6 / 1.5875 = 4
Sau đó ghép d với G viết liền, trong ví dụ trên số hiệu IFI sẽ là 496
bảng chuyển chữ số đường kính
Hệ mét | Hệ inch | Chữ số đầu trong IFI |
---|---|---|
2.4mm | 3/32" | 3 |
3.0mm | không có | |
3.2mm | 1/8" | 4 |
4.0mm | 5/32" | 5 |
4.8mm | 3/16" | 6 |
5.0mm | 7 | |
6.4mm | 1/4" | 8 |
7.4mm | 19/64" | 9 |
Bảng chuyển đổi chiều dài sang các số cuối DFI
Hệ mét | Hệ inch | Grip | Cụm số IFI cuối |
---|---|---|---|
6mm | 1/4" | 1/8" | 2 |
8mm | 5/16" | 3/16" | 3 |
10mm | 3/8" | 1/4" | 4 |
12.7mm | 1/2" | 3/8" | 6 |
16mm | 5/8" | 1/2" | 8 |
19mm | 3/4" | 5/8" | 10 |
25.4mm | 1" | 7/8" | 14 |
30mm | 1-3/16" | 1-1/8" | 17 |
Các bước chuyển IFI ra kích thước thật
Bước 1, tách chữ số đầu tiên ra, nhân với 1/32 inch để được đường kính đinh tán
Bước 2, tách những chữ số còn lại, nhân với 1/16 inch để được chiều dài liên kết. Cộng chiều dài liên kết với 4mm để được chiều dài phần thân rút của đinh tán.
Bước 2, tách những chữ số còn lại, nhân với 1/16 inch để được chiều dài liên kết. Cộng chiều dài liên kết với 4mm để được chiều dài phần thân rút của đinh tán.
Bảng số hiệu IFI một số đinh tán phổ biến
Một gian hàng trên Alibaba đăng thông sô các loại đinh tán theo IFI
Nom. Rivet Dia. | Rivet No. | Rivet Length ±0.015 in. | Grip Range (in.) |
---|---|---|---|
3/32 | 32 | 0.225 | 0.032 - 0.125 |
3/32 | 34 | 0.350 | 0.126 - 0.250 |
3/32 | 36 | 0.475 | 0.251 - 0.375 |
1/8 | 41 | 0.188 | 0.032 - 0.062 |
1/8 | 42 | 0.250 | 0.063 - 0.125 |
1/8 | 43 | 0.313 | 0.126 - 0.187 |
1/8 | 44 | 0.375 | 0.188 - 0.250 |
1/8 | 45 | 0.438 | 0.251 - 0.312 |
1/8 | 46 | 0.500 | 0.313 - 0.375 |
1/8 | 48 | 0.625 | 0.376 - 0.500 |
1/8 | 410 | 0.750 | 0.501 - 0.625 |
5/32 | 52 | 0.275 | 0.063 - 0.125 |
5/32 | 53 | 0.338 | 0.126 - 0.187 |
5/32 | 54 | 0.400 | 0.188 - 0.250 |
5/32 | 56 | 0.525 | 0.251 - 0.375 |
5/32 | 58 | 0.650 | 0.376 - 0.500 |
3/16 | 62 | 0.300 | 0.063 - 0.125 |
3/16 | 64 | 0.425 | 0.126 - 0.250 |
3/16 | 66 | 0.550 | 0.251 - 0.375 |
3/16 | 68 | 0.675 | 0.376 - 0.500 |
3/16 | 610 | 0.800 | 0.501 - 0.625 |
3/16 | 612 | 0.925 | 0.626 - 0.750 |
3/16 | 614 | 1.050 | 0.751 - 0.875 |
3/16 | 616 | 1.175 | 0.876 - 1.000 |
1/4 | 84 | 0.455/0.495 | 0.063 - 0.250 |
1/4 | 86 | 0.580/0.620 | 0.251 - 0.375 |
1/4 | 88 | 0.705/0.745 | 0.376 - 0.500 |
1/4 | 810 | 0.830/0.870 | 0.501 - 0.625 |
1/4 | 812 | 0.955/0.995 | 0.626 - 0.750 |
1/4 | 814 | 1.080/1.120 | 0.751 - 0.875 |
1/4 | 816 | 1.205/1.245 | 0.876 - 1.000 |